🔍
Search:
MỌC DÀI RA
🌟
MỌC DÀI RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
머리카락이나 털이 자라다.
1
MỌC DÀI RA, DÀI RA:
Tóc hoặc lông phát triển.
🌟
MỌC DÀI RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다.
1.
MỌC:
Cành, chùm, rễ… mọc dài ra.
-
2.
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어져 가다.
2.
TRẢI DÀI:
Con đường, dòng sông, dãy núi… kéo dài theo hướng nào đó.
-
3.
(힘, 기운, 세력이) 영향을 미치다.
3.
TÁC ĐỘNG:
(Sức mạnh, khí thế, thế lực) Gây ảnh hưởng.
-
4.
오그리거나 접었던 팔이나 다리를 펴거나 길게 내밀다.
4.
DUỖI RA, THÒ RA:
Duỗi hoặc thò dài cánh tay hay chân co hoặc gấp lại.
-
5.
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
VƯƠN:
Thò dài tay hay cánh tay cho chạm đến cái nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
나뭇가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다. 또는 그렇게 하다.
1.
VƯƠN RA:
Cành cây, dây leo hay rễ... mọc dài ra. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어지다.
2.
TRẢI RA:
Con đường, dòng sông hay dãy núi... nối dài ra theo hướng nào đó.
-
3.
기운이나 사상, 세력 등이 나타나거나 퍼지다.
3.
LAN TỎA, LAN RA:
Khí thế, tư tưởng hay thế lực... xuất hiện hay khuếch trương.
-
4.
구부리고 있던 몸의 일부를 쭉 펴다.
4.
DUỖI:
Duỗi thẳng một phần của cơ thể đang co quắp.
-
5.
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
VỚI, GIANG:
Chìa bàn tay hoặc cánh tay dài ra để với tới vật nào đó.
-
6.
(속된 말로) 죽거나, 힘이 다 빠져서 쓰러지다.
6.
NẰM THẲNG CẲNG:
(cách nói thông tục) Chết hay ngất đi vì cạn kiệt sức lực.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
동식물을 먹이나 양분을 주고 보호하여 자라게 하다.
1.
NUÔI:
Cho ăn hoặc nhân giống động thực vật, đồng thời bảo vệ và làm cho chúng lớn lên.
-
2.
아이를 키우다.
2.
NUÔI CON:
Nuôi em bé.
-
3.
사람을 가르치다.
3.
NUÔI NẤNG, NUÔI DƯỠNG:
Dạy dỗ con người.
-
4.
육체나 정신의 능력을 더 강하고 크게 하다.
4.
NUÔI DƯỠNG, RÈN LUYỆN:
Làm cho sức mạnh của thể chất hay tinh thần mạnh mẽ và to lớn hơn.
-
5.
습관 등을 몸에 익숙하게 하다.
5.
TẠO, RÈN:
Làm cho cơ thể quen thuộc với thói quen v.v...
-
6.
머리카락이나 수염 등을 길게 자라게 하다.
6.
ĐỂ, NUÔI:
Làm cho tóc hoặc râu v.v... mọc dài ra.
-
7.
병을 빨리 치료하지 않고 더 심해질 때까지 내버려 두다.
7.
ĐỂ MẶC (BỆNH TẬT):
Không mau chóng điều trị bệnh tật mà để mặc đến lúc nặng hơn.